Product performance
Because "HPM-MAGICTM" has high toughness, breakage and chipping
would be reduced, and we would expect longer die life. Furthermore,
because of superior machinability, we can expect longer tool life and shorter
working time in mold processing. Therefore "HPM-MAGICTM" can provide
opportunities to save resource and energy
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
||
YSS |
C |
Cr |
Mo |
HPM7 |
0.16 |
1.8 |
0.3 |
Đặc điểm |
- Sự phân bố độ cứng đồng đều trên tiết diện lớn. (29~33HRC) - Khả năng gia công cơ tốt hơn P20 hoặc thép cacbon dễ cắt - Khả năng hàn tuyệt vời với sự tăng độ cứng là ít nhất - Khả năng mài bóng gương tốt - Đường xọc thô ráp ít hơn và sự tăng độ cứng ít nhất trên bề mặt gia công tia lửa điện tạo điều kiện cho việc mài bóng dễ dàng hơn. - Độ dai va đập tuyệt vời. - Tính thấm nitơ tuyệt vời.
|
Ứng dụng |
- Chi tiết ôtô ví dụ thấu kính đèn trước, đèn đuôi, bảng bên trong v.v. - Điện tử gia dụng, thiết bị gia đình ví dụ Thùng tivi, máy lạnh gia đình v.v. - Hàng hoá thông dụng khác, hộp chứa lớn, ống, cao su
|
Ủ |
Tôi |
Ram |
|||||
Nhiệt độ (0C) |
Môi trường |
Độ cứng (HRB) |
Nhiệt độ (0C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (0C) |
Môi trường |
Độ cứng (HRC) |
750 ~ 780 |
Làm nguội chậm |
≤ 212 |
790~ 850
|
|
150~ 200 |
Làm nguội bằng khí
|
≥ 63 |
Company information
Hitachi Metals, Ltd.
SEAVANS North Building, 1-2-1, Shibaura, Minato-ku, Tokyo, 105-8614, Japan
Tel +81-3-5765-4410
E-mail: hmcc@hitachi-metals.co.jp
URL: http://www.hitachi-metals.co.jp/e/index.html
URL: http://www.hitachi-metals.co.jp/e/prod/prod19/p19_03.html
URL: http://www.hitachi-metals.co.jp/e/corp/corp14_01.html